|
Chuẩn đầu ra chương trình
|
1. CÁC KIẾN THỨC VÀ LẬP LUẬN NGÀNH HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
|
1.1 KIẾN THỨC KHOA HỌC CƠ BẢN LIÊN QUAN ĐẾN NGÀNH HTTTQL
|
1.1.1
|
Toán học
|
1.1.2
|
Tin học
|
1.1.3
|
Kinh tế
|
1.1.4
|
Quản lý
|
1.1.5
|
Pháp luật
|
1.1.6
|
Kiến thức về chính trị, xã hội, tâm lý
|
1.2 KIẾN THỨC CƠ SỞ NGÀNH HTTTQL
|
1.2.1
|
Các mô hình tổ chức, lưu trữ, xử lý và khai thác dữ liệu
|
1.2.2
|
Hạ tầng công nghệ thông tin
|
1.2.3
|
Kỹ thuật lập trình
|
1.2.4
|
Các phương pháp Phân tích và Thiết kế hệ thống, ngôn ngữ mô hình hóa
|
1.2.5
|
Kế toán quản trị
|
1.2.6
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
1.2.7
|
Thương mại điện tử
|
1.3 KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH HTTTQL
|
1.3.1
|
Phát triển ứng dụng kinh doanh và quản lý
|
1.3.2
|
Các Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
|
1.3.3
|
Các quy trình kinh doanh và quản lý
|
1.3.4
|
Các mô hình tích hợp giữa các quy trình kinh doanh với hệ thống thông tin
|
1.3.5
|
Các mô hình hỗ trợ ra quyết định dựa trên phân tích dữ liệu
|
1.3.6
|
An ninh hệ thống thông tin
|
1.3.7
|
Chiến lược phát triển HTTT
|
2. KỸ NĂNG, PHẦM CHẤT CÁ NHÂN VÀ NGHỀ NGHIỆP
|
2.1 CÓ KHÀ NĂNG LẬP LUẬN, PHÂN TÍCH VÀ GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ QUẢN TRỊ BẰNG CÁC GIẢI PHÁP HTTTQL
|
2.1.1
|
Xác định và phát biểu vấn đề
|
2.1.2
|
Mô hình hoá vấn đề và giải pháp
|
2.1.3
|
Ước lượng và phân tích định tính
|
2.1.4
|
Khả năng phân tích với các yếu tố bất định
|
2.1.5
|
Hình thành giải pháp và các đề xuất
|
2.2 CÓ KHÀ NĂNG THỬ NGHIỆM, NGHIÊN CỨU VÀ KHÁM PHÁ TRI THỨC
|
2.2.1
|
Xây dựng giả thuyết
|
2.2.2
|
Sử dụng các kỹ thuật khảo sát
|
2.2.3
|
Điều tra thực nghiệm
|
2.2.4
|
Kiểm định giả thuyết và bảo vệ giả thuyết
|
2.3 KHẢ NĂNG TƯ DUY TẦM HỆ THỐNG
|
2.3.1
|
Khả năng tư duy tổng thể hệ thống
|
2.3.2
|
Xác định các thành tố và tương tác giữa các thành tố trong hệ thống
|
2.3.3
|
Xác định mức độ ưu tiên, cấp phát nguồn lực, điều chỉnh và giải quyết tranh chấp giữa các thành tố
|
2.4 CÓ NHẬN THỨC VỀ TƯ TƯỞNG, THÁI ĐỘ VÀ TINH THẦN HỌC TẬP
|
2.4.1
|
Sáng kiến và sẵn sàng quyết định chấp nhận rủi ro
|
2.4.2
|
Kiên trì, sẵn sàng và quyết tâm, tháo vát và linh hoạt
|
2.4.3
|
Tư duy sáng tạo
|
2.4.4
|
Tư duy suy xét
|
2.4.5
|
Sự tự nhận thức, nhận thức về kiến thức và tích hợp kiến thức
|
2.4.6
|
Học tập và rèn luyện suốt đời
|
2.4.7
|
Quản lí thời gian và nguồn lực
|
2.5 ĐẠO ĐỨC, CÔNG BẰNG VÀ CÁC TRÁCH NHIỆM KHÁC
|
2.5.1
|
Có đạo đức nghề nghiệp, trung thực và trách nhiệm xã hội
|
2.5.2
|
Hành xử chuyên nghiệp
|
2.5.3
|
Có tầm nhìn và định hướng trong cuộc sống
|
2.5.4
|
Cập nhật kiến thức và thông tin trong lĩnh vực kinh doanh và Hệ thống thông tin quản lý
|
2.5.5
|
Chấp nhận sự khác biệt và công bằng
|
2.5.6
|
Tin cậy và gắn bó với tổ chức
|
3 LÀM VIỆC NHÓM VÀ GIAO TIẾP
|
3.1 LÀM VIỆC NHÓM
|
3.1.1
|
Hình thành nhóm hiệu quả
|
3.1.2
|
Hoạt động nhóm
|
3.1.3
|
Phát triển nhóm
|
3.1.4
|
Lãnh đạo nhóm
|
3.1.5
|
Làm việc với các loại nhóm khác nhau
|
3.2 GIAO TIẾP
|
3.2.1
|
Lựa chọn chiến lược giao tiếp
|
3.2.2
|
Lựa chọn cách thức giao tiếp phù hợp
|
3.2.3
|
Giao tiếp bằng văn bản
|
3.2.4
|
Giao tiếp thông qua các phương tiện điện tử và đa truyền thông
|
3.2.5
|
Giao tiếp bằng đồ họa
|
3.2.6
|
Thuyết trình
|
3.2.7
|
Hỏi, nghe và đối thoại
|
3.2.8
|
Đàm phán, thỏa hiệp và giải quyết xung đột
|
3.3 GIAO TIẾP BẰNG NGOẠI NGỮ
|
3.3.1
|
Giao tiếp bằng tiếng Anh (TOEIC 4 kỹ năng: Nghe, đọc 500; Nói viết 221 hoặc các chứng chỉ khác tương đương)
|
4. NĂNG LỰC HÌNH THÀNH Ý TƯỞNG, THIẾT KẾ, XÂY DỰNG VÀ TRIỂN KHAI HTTTQL TRONG DOANH NGHIỆP
|
4.1 XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC BỐI CẢNH BÊN NGOÀI HỆ THỐNG
|
4.1.1
|
Vai trò và trách nhiệm cử nhân ngành HTTT
|
4.1.2
|
Tác động của lĩnh vực HTTTQL đối với xã hội và môi trường
|
4.1.3
|
Các quy tắc xã hội của lĩnh vực HTTTQL
|
4.1.4
|
Các bối cảnh lịch sử và văn hóa
|
4.1.5
|
Phát triển một quan điểm toàn cầu
|
4.2 BỐI CẢNH DOANH NGHIỆP VÀ LĨNH VỰC KINH DOANH
|
4.2.1
|
Các hình thái văn hóa doanh nghiệp
|
4.2.2
|
Tầm nhìn, chiến lược và mục tiêu của doanh nghiệp
|
4.2.3
|
Nhận diện cơ hội kinh doanh thông qua triển khai và vận hành các HTTTQL
|
4.2.4
|
Các mô hình cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp
|
4.2.5
|
Các mô hình cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp có quy mô toàn cầu
|
4.2.6
|
Phát triển các công nghệ mới
|
4.2.7
|
Vấn đề quản trị và kiểm soát tài chính
|
4.3 HÌNH THÀNH Ý TƯỞNG GIẢI PHÁP HTTTQL VÀ MÔ HÌNH HÓA HỆ THỐNG
|
4.3.1
|
Khảo sát hiện trạng
|
4.3.2
|
Xác định nhu cầu và thiết lập các mục tiêu
|
4.3.3
|
Phân tích các yêu cầu chức năng, định nghĩa các khái niệm và kiến trúc
|
4.3.4
|
Mô hình hoá hệ thống và các giao tiếp
|
4.3.5
|
Xác định các vấn đề liên quan đến phát triển và quản trị dự án trong tương lai
|
4.4 THIẾT KẾ
|
4.4.1
|
Khả năng vận dụng các quy trình khoa học và công cụ trong thiết kế
|
4.4.2
|
Khả năng vận dụng các kiến kỹ thuật, khoa học và nghiệp vụ trong thiết kế
|
4.4.3
|
Thiết kế các quy trình nghiệp vụ tương lai
|
4.4.4
|
Thiết kế hạ tầng công nghệ thông tin
|
4.4.5
|
Thiết kế cơ sở dữ liệu
|
4.4.6
|
Thiết kế các quy trình xử lý, các giao tiếp và các quy tắc xử lý
|
4.4.7
|
Thiết kế các quy tắc quản trị chất lượng, cài đặt, giám sát và kiểm thử, an toàn hệ thống, bảo mật hệ thống, phát triển hệ thống
|
4.5 XÂY DỰNG
|
4.5.1
|
Lập kế hoạch xây dựng hệ thống
|
4.5.2
|
Quản lý quá trình xây dựng hệ thống
|
4.5.3
|
Sử dụng các ngôn ngữ lập trình, các công cụ phát triển và quản trị dự án
|
4.5.4
|
Xây dựng và tích hợp các thành phần phần cứng và phần mềm
|
4.5.5
|
Giám sát, kiểm thử, xác nhận và chứng nhận hệ thống
|
4.6 TRIỂN KHAI
|
4.6.1
|
Lập kế hoạch triển khai, xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá hiệu quả triển khai.
|
4.6.2
|
Xây dựng tài liệu và quy trình huấn luyện
|
4.6.3
|
Quản lý vòng đời của hệ thống
|
4.6.4
|
Quản trị vận hành hệ thống
|
4.6.5
|
Phát triển và cải thiện hệ thống
|